-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cung cấp chếch, cút, tê, côn thu cùng phương, côn thu lệch tâm làm bằng thép thi công theo phương pháp hàn, đa dạng về kích thước và chủng loại. Với chất liệu làm bằng thép có thể nối được trong đường ống từ nhỏ đến lớn, với các góc thay đổi từ 45 độ đến 90 độ.
Xem thêm về phụ kiện các loại để khách hàng tham khảo.
Hầu hết các sản phẩm đều được làm theo tiêu chuẩn của ống thép đó là SCH. Vậy tiêu chuẩn SCH là gì? tại sao lại áp dụng tiêu chuẩn này, tiêu chuẩn này lấy ở đâu và ở đâu quy định tiêu chuẩn này cho đường ống thép. Các bạn hãy tham khảo bài viết tiêu chuẩn SCH là gì để biết thêm thông tin cho sản phẩm mình dùng.
Các phụ kiện thi công bằng phương pháp hàn mà công ty chúng tôi cung cấp:
+ Chếch
+ Cút
+ Tê
+ Côn thu đều( hay còn gọi là côn thu đầu vào và đầu ra cùng nằm trên 1 trục)
+ Côn thu lệch tâm
+ Nắp bịt
Tất cả bảng trọng lượng dưới đây đang áp dụng cho tiêu chuẩn SCH20
Thông số kỹ thuật chếch thép hàn:
- Chếch thép hàn có góc mở từ 40 độ đến 45 độ
- Tiêu chuẩn: ASTM-A234/ WPB ANSI B16.9/ SCH 40 & SCH20
- Chếch được đúc nóng bằng thép đen, mạ kẽm, inox đều có sẵn
- Áp lực làm việc: 16kg/cm2 đến 40kg/cm2
- Sử dụng nối đường ống thay đổi phương hướng dùng cho nước, hơi, xăng dầu…
- Kích cỡ: 2 inch – 8 inch( đơn vị đổi 1inch~2.54cm)
STT | Đường kính(inch) | Đường kính(mm) | Trọng lượng(kg/chiếc) |
1 | 2'' | 50 | 0.28 |
2 | 2 1/2'' | 65 | 0.43 |
3 | 3'' | 80 | 0.69 |
4 | 4'' | 100 | 1.2 |
5 | 5'' | 125 | 2.1 |
6 | 6'' | 150 | 3.1 |
7 | 8'' | 200 |
Thông số kỹ thuật cút thép hàn:
- Góc mở 90 độ
- Vật liệu thép đen, thép đen mạ kẽm, inox
- Tiêu chuẩn: ASTM-A234/ WPB ANSI B16.9/ SCH 40 & SCH20
- Áp lực làm việc: 16kg/cm2 đến 40kg/cm2
- Sử dụng nối đường ống thay đổi phương hướng dùng cho nước, hơi, xăng dầu…
- Kích cỡ: 1 inch – 8 inch( đơn vị đổi 1inch~2.54cm)
STT | Đường kính(inch) | Đường kính(mm) |
Trọng lượng(kg/chiếc) |
1 | 1'' | 25 | 0.13 |
2 | 1 1/4'' | 32 | 0.22 |
3 | 1 1/2'' | 40 | 0.31 |
4 | 2'' | 50 | 0.55 |
5 | 2 1/2'' | 65 | 0.85 |
6 | 3'' | 80 | 1.38 |
7 | 4'' | 100 | 2.4 |
8 | 5'' | 125 | 4.1 |
9 | 6'' | 150 | 6.2 |
10 | 8'' | 200 | 13.5 |
Thông số kỹ thuật Tê thép hàn:
- Nước sản xuất : Trung quốc, Việt Nam
- Tiêu chuẩn sản xuất: ANSI B16.9/16.28, ASTM A53/A106, API 5L, ASME B36.10M—1996, DIN2605/2615/2616, JIS P2311/2312
- Tiêu chuẩn độ dày : SGP, STD, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160. XS,XXS ….
- Kích thước : 1/2″–60″
- Vật liệu : thép đen, thép đen mạ kẽm, inox
- Ứng dụng điều hướng dòng chảy hay chuyển hướng dòng chảy
STT | Đường kính(inch) | Đường kính(mm) |
Trọng lượng(kg/chiếc) |
1 | 1'' | 25 | 0.23 |
2 | 1 1/4'' | 32 | 0.41 |
3 | 1 1/2'' | 40 | 0.58 |
4 | 2'' | 50 | 1.10 |
5 | 2 1/2'' | 65 | 1.40 |
6 | 3'' | 80 | 1.65 |
7 | 4'' | 100 | 2.80 |
8 | 5'' | 125 | 4.70 |
9 | 6'' | 150 | 6.00 |
10 | 8'' | 200 | 12.20 |
Thông số kỹ thuật côn thu cùng tâm:
- Tiêu chuẩn: KS, BS, JIS, ASTM234, WPB ANSI B16.9…
- Chủng loại: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox…
- Kích thước: 32/25 đến 200/150
- Áp lực: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam
- Sử dụng nối đường ống thay đổi phương hướng dùng cho nước, hơi, xăng dầu…
STT | Đường kính vào(mm) | Đường kính ra(mm) |
Trọng lượng(kg/chiếc) |
1 | 32 | 25 | 0.15 |
2 | 40 | 32 | 0.23 |
3 | 40 | 25 | 0.21 |
4 | 50 | 40 | 0.36 |
5 | 50 | 32 | 0.34 |
6 | 50 | 25 | 0.32 |
7 | 65 | 50 | 0.59 |
8 | 65 | 40 | 0.54 |
9 | 65 | 32 | 0.52 |
10 | 65 | 25 | 0.52 |
11 | 80 | 65 | 0.73 |
12 | 80 | 50 | 0.66 |
13 | 80 | 40 | 0.61 |
14 | 80 | 32 | 0.59 |
15 | 80 | 25 | 0.54 |
16 | 100 | 80 | 1.1 |
17 | 100 | 65 | 1.04 |
18 | 100 | 50 | 0.97 |
19 | 100 | 40 | 0.91 |
20 | 100 | 32 | 0.87 |
21 | 100 | 25 | 0.78 |
22 | 125 | 100 | 1.74 |
23 | 125 | 80 | 1.58 |
24 | 125 | 65 | 1.50 |
25 | 125 | 50 | 1.41 |
26 | 150 | 125 | 2.55 |
27 | 150 | 100 | 2.36 |
28 | 150 | 80 | 2.18 |
29 | 150 | 65 | 2.09 |
30 | 150 | 50 | 1.87 |
31 | 200 | 150 | 4.17 |
32 | 200 | 125 | 3.87 |
33 | 200 | 100 | 3.67 |
34 | 200 | 80 | 3.67 |
35 | 200 | 65 | 3.6 |
Thông số côn thu lệch tâm băng thép:
Tại sao gọi là côn thu lệch tâm? tại vì nó có tâm của đường kính dung môi đi vào và tâm của đường kính thoát không cùng nằm trên 1 trục, nó được dùng để nối ống có đường kính khác nhau và giảm thiểu hình thành bọt khí trong hệ thống.
- Nước sản xuất : Trung quốc, Việt Nam
- Tiêu chuẩn sản xuất: ANSI B16.9 / 16.28, ASTM A53/A106, API 5L, ASME B36.10M—1996, DIN2605 / 2615 / 2616, JIS P2311/2312
- Tiêu chuẩn độ dày : SGP, STD, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160. XS,XXS
- Kích thước : 50/32 đến 250/150
- Vật liệu : thép đen, thép mạ kẽm, inox
STT | Đường kính vào(mm) | Đường kính ra(mm) |
Trọng lượng(kg/chiếc) |
1 | 50 | 25 | 0.40 |
2 | 50 | 32 | 0.40 |
3 | 50 | 40 | 0.40 |
4 | 65 | 25 | 0.60 |
5 | 65 | 32 | 0.60 |
6 | 65 | 40 | 0.60 |
7 | 65 | 50 | 0.60 |
8 | 80 | 65 | 0.80 |
9 | 80 | 50 | 0.80 |
10 | 80 | 40 | 0.80 |
11 | 80 | 32 | 0.80 |
12 | 100 | 80 | 1.20 |
13 | 100 | 65 | 1.20 |
14 | 100 | 50 | 1.20 |
15 | 100 | 40 | 1.20 |
16 | 125 | 100 | 1.90 |
17 | 125 | 80 | 1.90 |
18 | 125 | 65 | 1.90 |
19 | 125 | 50 | 1.90 |
20 | 150 | 125 | 2.70 |
21 | 150 | 100 | 2.70 |
22 | 150 | 80 | 2.70 |
23 | 150 | 65 | 2.70 |
24 | 150 | 50 | 2.70 |
25 | 200 | 100 | 4.50 |
26 | 200 | 125 | 4.50 |
27 | 200 | 150 | 4.50 |
28 | 250 | 200 | 4.50 |
29 | 250 | 150 | 4.50 |
Ngoài ra chúng tôi còn có sản phẩm về bịt ống bằng thép SCH20.
Sản phẩm lơ thu ren hay còn gọi là cà rá Click >> Tại đây.